Thứ Ba, 1 tháng 10, 2013

Thiết bị phân tích loại hạt và xác định phần trăm thành phần của từng loại hạt_CHOPIN (Pháp)

Model: Quatuor II
Hãng sản xuất: Chopin – Pháp
Thông số kĩ thuật:                                                                                        
-         Thiết bị có thể xác định phần trăm và khối lượng của tạp chất, hạt vỡ và hạt còn nguyên
-         Thiết bị hoạt động tự động hoàn toàn và không chịu bất cứ tác động nào từ người sử dụng
-         Thiết bị có thể đọc 80giây/mẫu. Kết quả hiển thị trên màn hình và có thể in kết quả hoặc chuyển dữ liệu sang máy tính
-         Thiết bị phù hợp với nhiều loại hạt khác nhau như: lúa mì, lúa mạch, cải dầu, hạt hướng dương, bắp…
-         Thiết bị hoạt động yên tĩnh, dễ dàng thay đổi sàng rây và hiệu chuẩn máy
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Thiết bị đo mức độ phá hủy của tinh bột_CHOPIN (Pháp)

Model: SD matic
Hãng sản xuất: Chopin – Pháp











Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị dùng để kiểm soát chất lượng bột                                             
-         Dựa vào mức độ phá hủy của tinh bột có thể điều chỉnh hoạt động của máy nghiền như: tốc độ lăn của con lăn, parallelism, độ hao mòn của con lăn…
-         Thiết bị kiểm tra chất lượng bột sau khi nghiền như: khả năng hấp thụ nước, proofing, đặc tính của bột tron quá trình thao tác) để kiểm soát chất lượng của sản phẩm cuối cùng
-         Thao tác sử dụng đơn giản và không yêu cầu enzym xúc tác
-         Thiết bị cho kết quả dưới 10 phút
-         Kích thước (LxDxH): 25x37x39 cm
-         Nguồn điện cung cấp: 230V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Thiết bị đo tỷ trọng khối bột_Brookfield (USA)

Model: PFT
Hãng sản xuất: Brookfield
Sản xuất tại Mỹ















-          Tỷ trọng khối (Bulk Density) của bột và các loại nguyên liệu của khối rắn luôn là một trong những hệ số chính để đánh giá khi mô tả khả năng rơi (flowability), khi dồn thành đống và khi trữ kho. Nhiều phương pháp đo tỷ trọng khối có thể là cách tốt nhất theo chủ quan. Những loại phương pháp này có thể cồng kềnh, mất thời gian và không chính xác
-          Nhưng “tỷ trọng khối” chính xác là gì và tại sao nó lại quá quan trọng trong việc đánh giá tính chất của những chất rắn dạng khối? Tại sao có quá nhiều công ty thảo luận về tỷ trọng khối của nguyên liệu?
       Tỷ trọng khối là: một loại nguyên liệu bị nén như thế nào dưới những lực ép khác nhau, và có thể cũng là một chỉ báo về độ rơi. Hãy xem một bao đựng bánh snack khoai tây. Lúc đầu đổ vào bao, bao sẽ chứa bánh snack đầy lên đến đỉnh bao. Sau đó, dưới trọng lực và trọng lượng của bánh, bánh snack sẽ lắng xuống đáy bao. Khoảng trống sẽ xuất hiện ở vị trí giữa phần bánh lúc đầy lên đến đỉnh và lúc nó lắng xuống đáy bao. Vì vậy, khi bạn mở bao đựng bánh, bạn chỉ thấy bao đầy phân nửa (hoặc mất phân nửa nếu bạn là người bi quan)
-         Tại sao điều này lại quan trọng?
        Tỷ trọng khối thường dùng để đánh giá những thứ đóng dạng khối chứa trong thùng chứa hay phễu chứa. Những khối này có thể được biểu diễn dạng đồ thị theo mức độ đầy trong thùng chứa. Những lý do xếp chồng là khía cạnh quan trọng khác. Từ thông tin tỷ trọng khối, bạn có thể xác định nguyên liệu có thể nén như thế nào và có bao nhiêu bao bạn có thể xếp chồng lên một pallet. Việc tính toán xếp chồng cũng được dùng trong việc lưu trữ nguyên liệu trong kho

-                    Gần đây, Brookfield Engineering đã phát triển một máy đo độ rơi của bột. Thiết bị này dùng để mô tả những đặc tính của chất rắn đóng khối như tỷ trọng khối (bulk density), hàm số độ rơi (flow function), độ ma sát thành (wall friction), góc ma sát nội tại của bột (internal powder friction angle), kích thước khung vòm (arching dimension), đường kính lỗ chuột (rate hole diameter), góc nửa phễu (hopper haft angle) và độ ép chặt theo thời gian (time consolidation).
-                   Sử dụng nắp dạng cánh quạt nếu kiểm tra hàm số độ rơi và độ ép chặt theo thời gian, hoặc sử dụng nắp dạng ma sát nếu kiểm tra độ ma sát thành và tỷ trọng khối. Phép đo tỷ trọng khối có thể được thực hiện theo một trong hai cách: kiểm tra hàm số độ rơi hoặc kiểm tra tỷ trọng khối chuyên biệt (dedicated bulk density test).

      Thông số kĩ thuật:
  •      Phép kiểm tra tỷ trọng khối chuyên biệt thực hiện chỉ mất 2.5 phút
  •          Khả năng chịu lực nén tối đa: 7kg với độ chính xác ±0.6 FSR
  •          Tốc độ quay của trục: 1 – 5mm/giây
  •          Vòng xoắn: ±7.0 N•m với độ chính xác ±1.2% FSR
  •         Tốc độ quay của khay đựng mẫu: 1 -5 vòng/giờ
  •         Thang nhiệt độ của mẫu có thể áp dùng: (-)20- 1200C
  •          Thang đo độ ẩm của mẫu có thể dùng: 10-95%RH với độ chính xác ±5%
  •         Kích thước máy (WxDxH): 36.2x39.7x67.6cm
  •         Trọng lượng máy: 34kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Máy đếm hạt_CHOPIN (Pháp)

Model: Numigral
Hãng sản xuất: Chopin – Pháp

Numigral 1












Thông số kĩ thuật:                                                                
-         Thiết bị đếm số lượng hạt giúp tiết kiệm thời gian
-         Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn AFNOR NF V03-702 và ISO 720
-         Số lượng hạt tối đa có thể đếm 1000 hạt
-         Kích thước hạt có thể đếm 1 – 15mm
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Thiết bị kiểm tra độ giãn nở của bột_CHOPIN (Pháp)

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ GIÃN NỞ CỦA BỘT (Alveo - Consistograph)

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ GIÃN NỞ CỦA BỘT (Alveo - Consistograph)
Model: Alveo – Consistograph
Hãng sản xuất: Chopin – Pháp
Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị giúp xác định các tính chất của bột nhào trong quá trình trộn, thổi phồng và chế biến
-         Thiết bị giúp phân lọai bột theo cấp độ W, P, G, P/L
-         Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn AACC 54-30.02, ICC 121, GOSTR 51415-99, NF ISO 27971
-         Alveograph test giúp xác định khả năng hấp thụ nước và xác định tính chất dẻo, mềm (dai, định hình bột, nở và tính chất dẻo dai của bột trong quá trình nướng)
-         Alveograph hoạt động theo nguyên tăc: mẫu bột nhào (bột + nước + muối) được thổi phồng thành quả bóng dưới áp lực của áp suất
-         Alveograph giúp:
+ Tiết kiệm thời gian nhờ kết quả của mẫu test được thu thập liên tục
+ Có thể truy xuất dữ liệu nhờ vào kết quả được lưu trữ  trong máy tính (có thể chuyển dữ liệu từ máy đến máy tính)
+ Có thể tự hiệu chuẩn để đảm bảo kết quả phân tích được chính xác
Thông số chung về máy:                                                               
Alvéo-Consistographe 1Alvograph:
-         Dung tích mẫu: 0.19 m3
-         Kích thước (LxPxH): 450x320x500mm
-         Nguồn điện: 240V, 50 -60 Hz
-         Trọng lượng máy: 25kg
Mixer:
-         Dung tích mẫu: 0.20 m3
-         Kích thước (LxPxH): 450x500x300mm
-         Nguồn điện: 240V, 50 -60 Hz
-         Trọng lượng máy: 35kg
Alveolink
-         Dung tích mẫu: 0.05m3
-         Kích thước (LxPxH): 330x220x200mm
-         Trọng lượng máy: 7.4 kg
-         Nguồn điện: 240V, 50-60Hz


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108


Thứ Ba, 24 tháng 9, 2013

Tủ ấm CO2_Shellab (USA)

MODEL: 5215-2
HÃNG: SHELLAB – MỸ


Đặc điểm:
  • Tủ ấm Air jacket CO2 được thiết kế tránh nhiễm bẩn tối thiểu trong lúc thực hành.
  • Cài đặt dễ dàng và nhanh chóng
  • Dung tích: 160lít
  • Thang nhiệt độ: + 50 to 600C
  • Đồng nhất nhiệt độ: +/-0.350C tại 370C
  • Hiển thị phân giải nhiệt độ: +/-0.10C
  • Sensor CO2: hồng ngoại
  • Thang đo CO2: 0-20%
  • Hiển thị phân giải CO2: +/-0.1%
  • Độ đồng nhất CO2: +/-0.1% tại 5%
  • Thời gian CO2 phủ kín 5% < 3 phút
  • Cung cấp kèm theo 3 kệ
  • Số kệ tối đa có thể: 16 kệ
  • Kích thước ngoài: 65x69x96cm
  • Kích thước trong: 49x50x65cm
  • Nguồn 1 pha
  • Trọng lượng: 91kg
  • Cung cấp bao gồm: máy chính,regulator và bình CO2

LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ ấm áo khí_Shellab (USA)

Model: GI11-2
Hãng: Shellab- Mỹ


Đặc điểm:
- Điều khiển bằng vi xử lý.
- Thiết kế tủ ấm áo khí.
- Có nguồn cấp điện trong tủ.
- Nắp cửa được gia nhiệt giúp tối ưu độ đồng nhất nhiệt.
- 2 cửa buồng gia nhiệt độc lập.
- Chức năng bảo vệ quá nhiệt độc lập.
Thông số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị nhiệt độ LED
- Khoảng nhiệt độ : amb. + 5oC đến 70oC
- Độ đồng đều nhiệt độ : ± 0.35OC tại 37OC
- Thể tích: 318 lít / 11.25 cu. ft.
- Kích thước ngoài (WxDxH) : 107 x 69 x 94 cm
- Kích thước trong (WxDxH) : 91 x 51 x 69 cm
- Số khay cung cấp : 6 khay bằng thép không rỉ.
- Có cửa kính an toàn nhiệt độ
- Có chức năng bảo vệ quá nhiệt
- Nguồn điện : 220V/50-60Hz
Thiết bị cung cấp bao gồm: tủ chính, dây nguồn, 6 khay để vật liệu, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ ấm lắc_Shellab (USA)

MODEL: SI4-2
HÃNG: SHELLAB – MỸ


Một vài đặc điểm:
Là loại tủ ấm lắc dung tích lớn nhưng tiết kiệm diện tích.
Hệ thống cân đếm trọng lượng có thể điều chỉnh tải trọng lớn dễ dàng.
Quỹ đạo điều chỉnh 1.3; 1.9; 2.54cm cho phép mạnh mẽ và thoải mái lắc phù hợp với nhiều ứng dụng.
Đèn huỳnh quang giúp quan sát bên trong tủ dễ dàng.

Thông số kỹ thuật:
  • Dung tích: 113lít.
  • Thang nhiệt độ: 8-600C
  • Độ đồng nhất nhiệt độ: +/-0.80C tại 370C
  • Độ chính xác: +/-0.10C
  • Khả năng lắc: 8.2kg
  • Tốc độ lắc: 30-400rpm +/-1rpm
  • Độ dài sải: 1.3/1.9/2.54cm
  • Chức năng bấm giờ: 1-999 phút
  • Kích thước trong: 44 x48.9x44cm
  • Kích thước ngoài: 54.6x61x71.1cm
  • Khối lượng: 68kg
  • Nguồn: 220V/50-60Hz
  • Cung cấp bao gồm: Máy chính, & sách hướng dẫn sử dụng.
PHỤ KIỆN CHỌN THÊM
Kẹp giữ bình 25ml. Số bình tối đa đặt được là: 50 bình
Kẹp giữ bình 50ml. Số bình tối đa đặt được là: 50 bình
Kẹp giữ bình 125ml. Số bình tối đa đặt được là: 25 bình
Kẹp giữ bình 250ml. Số bình tối đa đặt được là: 25 bình
Kẹp giữ bình 500ml. Số bình tối đa đặt được là: 10 bình
Kẹp giữ bình 1000ml. Số bình tối đa đặt được là: 6 bình
Kẹp giữ bình 2000ml. Số bình tối đa đặt được là: 4 bình
Kẹp giữ bình 4lít . Số bình tối đa đặt được là: 4 bình
Kẹp giữ bình 6 lít. Số bình tối đa đặt được là: 2 bình


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ sấy đối lưu tự nhiên_Shellab (USA)

Hiệu: SHELLAB – USA
MODEL: CE5G-2

Thông số kỹ thuật:
  • Thể tích: 153 lít
  • Thời gian: 99giờ - 59phút
  • Chế độ cài đặt nhiệt độ và chế độ bảo vệ an toàn khi quá nhiệt.
  • Điều khiển nhiệt độ và thời gian bằng bộ vi xử lý.
  • Vật liệu bên trong tủ được làm bằng thép không gĩ
  • Có thể điều chỉnh được độ cao của các kệ bên trong tủ.
  • Thang nhiệt độ: Amb.+15oC đến 240oC
  • Nhiệt độ đồng nhất: +/-2oC tại 110oC
  • Kích thước tủ (WDH): 64.8x68x85cm
  • Kích thước buồng(WDH): 42×49.5x42cm
  • Số kệ cung cấp kèm theo: 02
  • Nguồn điện: 220V/50-60Hz

LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ sấy cưỡng bức dùng quạt_Shellab (USA)

Model : CE3F – 2
Hãng : Shellab – USA


Đặc điểm :
  • Tủ sấy chuyên dụng, sử dụng rộng rãi từ phóng thí nghiệm cho đến sản xuất
  • Hệ thống điều khiển vi xử lí, hiển thị số, bàn phím thân thiện dễ sử dụng
  • Timer điện tử số, cài đặt thời gian 99 giờ/59 phút
  • Chế độ bảo vệ an toàn: bảo vệ quá nhiệt OTP
  • Chế độ thổi khí theo chiều ngang
  • Khay làm bằng thép không gỉ
  • Kết cấu tủ bằng thép không gỉ phủ lớp sơn bảo vệ, 2 lớp chống thất thoát nhiệt
  • Điều chỉnh được độ thoáng khí
Thông số kỹ thuật :
  • Loại tủ sấy cưỡng bức dùng quạt
  • Điều khiển/hiển thị: Singer Setpoint mProc
  • Thể tích: 85 lít
  • Thang nhiệt độ: nđmt +15 đến 2400C
  • Nhiệt độ đồng nhất: ±1.50C tại 1100C
  • Chế độ bảo vệ quá nhiệt
  • Đối lưu không khí dạng cưỡng bức bằng quạt
  • Kích thước ngoài (W.D.H): 64.8 x 68 x 85 cm
  • Kích thước trong (W.D.H): 42 x 49.5 x 42 cm
  • Cung cấp hai khay Inox
  • Trọng lượng: 77 kg
  • Nguồn điện: 220 V/50-60 Hz, một pha
  • Thiết bị gồm: tủ chính, khay, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ sấy chân không_Shellab (USA)

Model: 1445-2
Hãng: Shellab – Mỹ
               Ảnh
Tủ sấy chân không của Shellab được thiết đặc biệt đảm bảo hiệu suất cao vượt trội. Cổng chân không nằm bên trong các khoang trên, bên trái trong khi các lỗ thông nằm bên phải phía dưới khoang. Trong khi chân không hoạt động, các hạt nặng và ngưng tụ từ bên trong lò không bị kéo vào bơm chân không. Quan trọng hơn là nitơ và các khí trơ khác buộc phải qua khoảng cách lớn nhất ở bên trong lò, vượt qua mẫu của bạn và tẩy buồng. Ống bằng thép không rỉ chống ăn mòn được sử dụng cho tẩy hệ thống ống khí.
  • Điều khiển bằng bộ vi xử lý
  • Hiển thị: digital
  • Dung tích buồng: 47lít
  • Thang nhiệt độ: Amb. + 15 đến 2400C
  • Độ đồng nhất nhiệt độ: +/-3.5% tại điểm cài đặt
  • Có bộ kiểm soát nhiệt độ cao độc lập
  • Kích thước bên ngoài: 66×68.6×50.8 cm
  • Kích thước bên trong: 30.5×50.8×30.5cm
  • Đồng hồ chân không: analog
  • Vật liệu miếng đậm chuẩn: silicon
  • Số kệ đặt tối đa: 3 kệ
  • Đạt tiêu chuẩn: UL, CE
  • Khối lượng: 65.8kg
  • Nguồn điện: 220V, 1 phase
Máy chính cung cấp bao gồm:
- 3 kệ bằng aluminum
- Hướng dẫn sử dụng
- CO, CQ của nhà sản xuất


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Máy đo độ nhớt, độ lưu biến cao cấp_Brookfiled (USA)

Máy Đo Độ Nhớt, Độ Lưu Biến Cao Cấp - RS-CPS Rheometer

-   Có những sản phẩm đặc thù, đắc tiền, chúng ta không thể lấy một lượng thể tích mẫu lớn để đi kiểm tra độ nhớt, độ lưu biến. Hiểu được điều này Brookfield cho ra đời dòng model R/S-CPS Rheometer.
   -   R/S-CPS Rheometer không sử dụng dạng spindle truyền thống, spindle sử dụng là dạng cone, ứng với từng loại sản phẩm chúng ta có các spindle có độ cone khác nhau, 250, 500, 750. Do sử dụng spindle dạng cone nên chỉ cần một lượng mẫu rất nhỏ từ 0.08 ml đến 3.9 ml.
-   Model được sử dụng rộng rãi và khá phổ biến trên toàn thế giới trong các ngành: hóa mỹ phẩm, sơn phủ, mực in, keo dán…

Thông số kĩ thuật:
-     Thang đo độ nhớt: 20 – 32000000 cP
-     Tốc độ điều chỉnh: 0.1 – 1000 vòng/phút
-     Độ chính xác: ± 1% thang đo
-     Sử dụng các loại spindle dạng cone: CPE-40, CPE-41, CPE-42, CPE-51, CPE-52
-     Tốc độ cắt mẫu (shear rate): 2.0N, 3.84N, 2.0N, 7.50N sec-1(với N = RPM)
-     Có 1000 nấc chỉnh tốc độ khác nhau
-     Nhiệt độ mẫu đo có thể điều chỉnh được từ -15 to 2500C
-     Điều nhiệt thông qua bể điều nhiệt có dây nối
-     Màn hình LCD lớn hiển thị các thông số đo sau: nhiệt độ, tốc độ, shear tress, độ nhớt…
-     Dung tích mẫu thử: < 1 ml.
-     Bàn phím thiết kế sử dụng thân thiện, bấm trực tiếp trên máy hoặc kết nối với máy vi tính thông qua phần mềm kết nối để điều khiển các thông số cần kiểm tra.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108