Thứ Ba, 24 tháng 9, 2013

Tủ ấm CO2_Shellab (USA)

MODEL: 5215-2
HÃNG: SHELLAB – MỸ


Đặc điểm:
  • Tủ ấm Air jacket CO2 được thiết kế tránh nhiễm bẩn tối thiểu trong lúc thực hành.
  • Cài đặt dễ dàng và nhanh chóng
  • Dung tích: 160lít
  • Thang nhiệt độ: + 50 to 600C
  • Đồng nhất nhiệt độ: +/-0.350C tại 370C
  • Hiển thị phân giải nhiệt độ: +/-0.10C
  • Sensor CO2: hồng ngoại
  • Thang đo CO2: 0-20%
  • Hiển thị phân giải CO2: +/-0.1%
  • Độ đồng nhất CO2: +/-0.1% tại 5%
  • Thời gian CO2 phủ kín 5% < 3 phút
  • Cung cấp kèm theo 3 kệ
  • Số kệ tối đa có thể: 16 kệ
  • Kích thước ngoài: 65x69x96cm
  • Kích thước trong: 49x50x65cm
  • Nguồn 1 pha
  • Trọng lượng: 91kg
  • Cung cấp bao gồm: máy chính,regulator và bình CO2

LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ ấm áo khí_Shellab (USA)

Model: GI11-2
Hãng: Shellab- Mỹ


Đặc điểm:
- Điều khiển bằng vi xử lý.
- Thiết kế tủ ấm áo khí.
- Có nguồn cấp điện trong tủ.
- Nắp cửa được gia nhiệt giúp tối ưu độ đồng nhất nhiệt.
- 2 cửa buồng gia nhiệt độc lập.
- Chức năng bảo vệ quá nhiệt độc lập.
Thông số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị nhiệt độ LED
- Khoảng nhiệt độ : amb. + 5oC đến 70oC
- Độ đồng đều nhiệt độ : ± 0.35OC tại 37OC
- Thể tích: 318 lít / 11.25 cu. ft.
- Kích thước ngoài (WxDxH) : 107 x 69 x 94 cm
- Kích thước trong (WxDxH) : 91 x 51 x 69 cm
- Số khay cung cấp : 6 khay bằng thép không rỉ.
- Có cửa kính an toàn nhiệt độ
- Có chức năng bảo vệ quá nhiệt
- Nguồn điện : 220V/50-60Hz
Thiết bị cung cấp bao gồm: tủ chính, dây nguồn, 6 khay để vật liệu, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ ấm lắc_Shellab (USA)

MODEL: SI4-2
HÃNG: SHELLAB – MỸ


Một vài đặc điểm:
Là loại tủ ấm lắc dung tích lớn nhưng tiết kiệm diện tích.
Hệ thống cân đếm trọng lượng có thể điều chỉnh tải trọng lớn dễ dàng.
Quỹ đạo điều chỉnh 1.3; 1.9; 2.54cm cho phép mạnh mẽ và thoải mái lắc phù hợp với nhiều ứng dụng.
Đèn huỳnh quang giúp quan sát bên trong tủ dễ dàng.

Thông số kỹ thuật:
  • Dung tích: 113lít.
  • Thang nhiệt độ: 8-600C
  • Độ đồng nhất nhiệt độ: +/-0.80C tại 370C
  • Độ chính xác: +/-0.10C
  • Khả năng lắc: 8.2kg
  • Tốc độ lắc: 30-400rpm +/-1rpm
  • Độ dài sải: 1.3/1.9/2.54cm
  • Chức năng bấm giờ: 1-999 phút
  • Kích thước trong: 44 x48.9x44cm
  • Kích thước ngoài: 54.6x61x71.1cm
  • Khối lượng: 68kg
  • Nguồn: 220V/50-60Hz
  • Cung cấp bao gồm: Máy chính, & sách hướng dẫn sử dụng.
PHỤ KIỆN CHỌN THÊM
Kẹp giữ bình 25ml. Số bình tối đa đặt được là: 50 bình
Kẹp giữ bình 50ml. Số bình tối đa đặt được là: 50 bình
Kẹp giữ bình 125ml. Số bình tối đa đặt được là: 25 bình
Kẹp giữ bình 250ml. Số bình tối đa đặt được là: 25 bình
Kẹp giữ bình 500ml. Số bình tối đa đặt được là: 10 bình
Kẹp giữ bình 1000ml. Số bình tối đa đặt được là: 6 bình
Kẹp giữ bình 2000ml. Số bình tối đa đặt được là: 4 bình
Kẹp giữ bình 4lít . Số bình tối đa đặt được là: 4 bình
Kẹp giữ bình 6 lít. Số bình tối đa đặt được là: 2 bình


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ sấy đối lưu tự nhiên_Shellab (USA)

Hiệu: SHELLAB – USA
MODEL: CE5G-2

Thông số kỹ thuật:
  • Thể tích: 153 lít
  • Thời gian: 99giờ - 59phút
  • Chế độ cài đặt nhiệt độ và chế độ bảo vệ an toàn khi quá nhiệt.
  • Điều khiển nhiệt độ và thời gian bằng bộ vi xử lý.
  • Vật liệu bên trong tủ được làm bằng thép không gĩ
  • Có thể điều chỉnh được độ cao của các kệ bên trong tủ.
  • Thang nhiệt độ: Amb.+15oC đến 240oC
  • Nhiệt độ đồng nhất: +/-2oC tại 110oC
  • Kích thước tủ (WDH): 64.8x68x85cm
  • Kích thước buồng(WDH): 42×49.5x42cm
  • Số kệ cung cấp kèm theo: 02
  • Nguồn điện: 220V/50-60Hz

LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ sấy cưỡng bức dùng quạt_Shellab (USA)

Model : CE3F – 2
Hãng : Shellab – USA


Đặc điểm :
  • Tủ sấy chuyên dụng, sử dụng rộng rãi từ phóng thí nghiệm cho đến sản xuất
  • Hệ thống điều khiển vi xử lí, hiển thị số, bàn phím thân thiện dễ sử dụng
  • Timer điện tử số, cài đặt thời gian 99 giờ/59 phút
  • Chế độ bảo vệ an toàn: bảo vệ quá nhiệt OTP
  • Chế độ thổi khí theo chiều ngang
  • Khay làm bằng thép không gỉ
  • Kết cấu tủ bằng thép không gỉ phủ lớp sơn bảo vệ, 2 lớp chống thất thoát nhiệt
  • Điều chỉnh được độ thoáng khí
Thông số kỹ thuật :
  • Loại tủ sấy cưỡng bức dùng quạt
  • Điều khiển/hiển thị: Singer Setpoint mProc
  • Thể tích: 85 lít
  • Thang nhiệt độ: nđmt +15 đến 2400C
  • Nhiệt độ đồng nhất: ±1.50C tại 1100C
  • Chế độ bảo vệ quá nhiệt
  • Đối lưu không khí dạng cưỡng bức bằng quạt
  • Kích thước ngoài (W.D.H): 64.8 x 68 x 85 cm
  • Kích thước trong (W.D.H): 42 x 49.5 x 42 cm
  • Cung cấp hai khay Inox
  • Trọng lượng: 77 kg
  • Nguồn điện: 220 V/50-60 Hz, một pha
  • Thiết bị gồm: tủ chính, khay, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Tủ sấy chân không_Shellab (USA)

Model: 1445-2
Hãng: Shellab – Mỹ
               Ảnh
Tủ sấy chân không của Shellab được thiết đặc biệt đảm bảo hiệu suất cao vượt trội. Cổng chân không nằm bên trong các khoang trên, bên trái trong khi các lỗ thông nằm bên phải phía dưới khoang. Trong khi chân không hoạt động, các hạt nặng và ngưng tụ từ bên trong lò không bị kéo vào bơm chân không. Quan trọng hơn là nitơ và các khí trơ khác buộc phải qua khoảng cách lớn nhất ở bên trong lò, vượt qua mẫu của bạn và tẩy buồng. Ống bằng thép không rỉ chống ăn mòn được sử dụng cho tẩy hệ thống ống khí.
  • Điều khiển bằng bộ vi xử lý
  • Hiển thị: digital
  • Dung tích buồng: 47lít
  • Thang nhiệt độ: Amb. + 15 đến 2400C
  • Độ đồng nhất nhiệt độ: +/-3.5% tại điểm cài đặt
  • Có bộ kiểm soát nhiệt độ cao độc lập
  • Kích thước bên ngoài: 66×68.6×50.8 cm
  • Kích thước bên trong: 30.5×50.8×30.5cm
  • Đồng hồ chân không: analog
  • Vật liệu miếng đậm chuẩn: silicon
  • Số kệ đặt tối đa: 3 kệ
  • Đạt tiêu chuẩn: UL, CE
  • Khối lượng: 65.8kg
  • Nguồn điện: 220V, 1 phase
Máy chính cung cấp bao gồm:
- 3 kệ bằng aluminum
- Hướng dẫn sử dụng
- CO, CQ của nhà sản xuất


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Máy đo độ nhớt, độ lưu biến cao cấp_Brookfiled (USA)

Máy Đo Độ Nhớt, Độ Lưu Biến Cao Cấp - RS-CPS Rheometer

-   Có những sản phẩm đặc thù, đắc tiền, chúng ta không thể lấy một lượng thể tích mẫu lớn để đi kiểm tra độ nhớt, độ lưu biến. Hiểu được điều này Brookfield cho ra đời dòng model R/S-CPS Rheometer.
   -   R/S-CPS Rheometer không sử dụng dạng spindle truyền thống, spindle sử dụng là dạng cone, ứng với từng loại sản phẩm chúng ta có các spindle có độ cone khác nhau, 250, 500, 750. Do sử dụng spindle dạng cone nên chỉ cần một lượng mẫu rất nhỏ từ 0.08 ml đến 3.9 ml.
-   Model được sử dụng rộng rãi và khá phổ biến trên toàn thế giới trong các ngành: hóa mỹ phẩm, sơn phủ, mực in, keo dán…

Thông số kĩ thuật:
-     Thang đo độ nhớt: 20 – 32000000 cP
-     Tốc độ điều chỉnh: 0.1 – 1000 vòng/phút
-     Độ chính xác: ± 1% thang đo
-     Sử dụng các loại spindle dạng cone: CPE-40, CPE-41, CPE-42, CPE-51, CPE-52
-     Tốc độ cắt mẫu (shear rate): 2.0N, 3.84N, 2.0N, 7.50N sec-1(với N = RPM)
-     Có 1000 nấc chỉnh tốc độ khác nhau
-     Nhiệt độ mẫu đo có thể điều chỉnh được từ -15 to 2500C
-     Điều nhiệt thông qua bể điều nhiệt có dây nối
-     Màn hình LCD lớn hiển thị các thông số đo sau: nhiệt độ, tốc độ, shear tress, độ nhớt…
-     Dung tích mẫu thử: < 1 ml.
-     Bàn phím thiết kế sử dụng thân thiện, bấm trực tiếp trên máy hoặc kết nối với máy vi tính thông qua phần mềm kết nối để điều khiển các thông số cần kiểm tra.


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Máy đo độ rơi của bột_Brookfiled (USA)

Máy Đo Độ Rơi Của Bột PFT

 

     -   Máy đo độ rơi của bột PFT được sản xuất theo công nghệ bản quyền “The Wolfson Centre For Bulk Solids Handing Technology” thuộc đại học danh tiếng Green Which của Anh Quốc.

     -   PFT ra đời đem lại sự kiểm tra nhanh và chính xác cao, được ứng dụng rộng rãi từ nghiên cứu đến sản xuất trong các ngành: sản xuất tinh bột, bột mì, thực phẩm ăn liền, dược phẩm, hóa mỹ phẩm… Tuy nhiên về mặt giá cả thì khá cạnh tranh
    -   Nhờ ứng dụng công nghệ mới PFT ra đời khắc phục được tình trạng bám dính thành, tắc nghẽn cục bộ trong lỗ chảy mà các hãng sản xuất khác vấp phải
    -   Máy được điều khiển , cài đặt các thông số cần kiểm tra hoàn toàn dựa trên máy tính nhờ phần mềm kèm theo Powder flow Pro Software
    -   Tải trọng tối đa của trục nén thẳng: 7 kg, với độ chính xác: ± 0.6% FSH
    -   Tốc độ trục nén: 0.1 – 5 mm/s
    -   Momen lực xoắn: ± 7.0 N.m, với độ chính xác: ± 1.2% FSH
    -   Nhiệt độ hiệu chỉnh: - 200 - 1200
    -   Độ ẩm: 10% - 95% RH ± 5%


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Máy phân tích cấu trúc CT3_Brookfiled (USD)

Máy phân tích cấu trúc CT3 mới với chức năng đo cả lực nén và lực căng!
Máy phân tích cấu trúc mới với giá thành rẻ của chúng tôi cung cấp chức năng đo cả lực nén lẫn lực căng.
Middleboro, MA – Brookfield Engineering xin giới thiệu máy phân tích cấu trúc CT3 mới, là sản phẩm phân tích cấu trúc mạnh nhất, rẻ nhất và có khả năng làm việc độc lập. Đặc tính của thế hệ sản phẩm mới này không những bao gồm chế độ đo lực nén mà còn có thêm chế độ đo lực căng. Các nhà sản xuất giờ đã có thể kiểm tra sản phẩm và cả đóng gói. Phạm vi hoạt động lớn theo chiều thẳng đứng của máy CT3 là lý tưởng để đặt các mẫu thử lớn. Điều này cũng cho phép tăng khoảng cách di chuyển và vận dụng tối đa chức năng của chế độ đo lực căng mới.
CT3 có các load cells 100g, 1,000g, 1,500g, 4,500g và 10kg. Loại 10kg có giới hạn gấp đôi giới hạn của máy phân tích cấu trúc LFRA đã sản xuất. Máy cũng có thang tốc độ rộng cho sự di chuyển của đầu dò, cổng USB kết nối với máy tính và đầu dò nhiệt độ.
Máy phân tích cấu trúc CT3 có 7 chế độ kiểm tra, bao gồm: chế độ kiểm tra thường, kiểm tra thời gian giữ, kiểm tra đếm vòng, kiểm tra bục, kiểm tra TPA, kiểm tra lực căng và kiểm tra hiệu chỉnh cân tĩnh.
Brookfield có thanh giữ cố định dùng cho CT3. Ngoài ra, Brookfield cũng làm việc với khách hàng để phát triển các thiết bị theo yêu cầu của khách hàng ứng dụng đo cấu trúc đặc biệt.
Thống số kỹ thuậtThang lực- Dải lực: 1-10000g- Độ phân dải: 1.0gThang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 0,2~150g (độ phân giải0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổilực.Tốc độ trượt0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giâyĐộ chính xác: ±0,1% điểm đặtĐịnh vị đầu dòPhạm vi: 0 – 100mmĐộ phân dải: 0,1mmĐộ chính xác: 0,1mmDải nhiệt độ đo: 20oC tới 120oCGiao diện: Cổng USB, RS232


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Máy đo độ nhớt_Brookfield (USA)

1. Model: DV-E
Hãng sản xuất: BROOKFIELD – USA

Thông số kỹ thuật:
-  Màn hình hiển thị:
§        Độ nhớt (cP or mPa*s)
§        % Torque
§        Tốc độ/ Spindle
-  Độ chính xác: ±1%
-  Độ lặp lại: ± 0.2%
-  Có thể chọn lựa 18 tốc độ khác nhau
-  Chức năng auto range: xác định toàn bộ khoảng thang đo tương ứng với spindle
Thiết bị cung cấp gồm: máy chính và bộ Spindle (4cái)
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

2. Model: DV-I
Hãng sản xuất: BROOKFIELD – USA

Thông số kỹ thuật:
-  Màn hình hiển thị:
§        Độ nhớt (cP or mPa*s)
§        % Torque
§        Tốc độ/ Spindle
§        Có thể hiển thị nhiệt độ (0C or 0F)
-  Độ chính xác: ±1%
-  Độ lặp lại: ± 0.2%
-  Có thể chọn lựa 18 tốc độ khác nhau
-  Cổng kết nối máy tính RS-232 để dùng phần mềm Wingather
-  Chức năng auto range:
§        Xác định toàn bộ khoảng thang đo tương ứng với spindle
§        Độ nhớt maximum đo lường kết hợp giữa Spindle và tốc độ
-  Có thể option thêm đầu đo nhiệt độ DVP-94Y
-  Cài đặt bằng bàn phím
Thiết bị cung cấp gồm: máy chính và bộ Spindle (4cái)
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

3. Model: DV-II
Hãng sản xuất: BROOKFIELD – USA

Thông số kỹ thuật:
-  Màn hình hiển thị:
§        Độ nhớt (cP or mPa*s)
§        % Torque
§        Tốc độ/ Spindle
§        Shear Rate/Stress
§        Có thể hiển thị nhiệt độ (0C or 0F)
-  Có thể chọn lựa thời gian kiểm tra, đơn vị và tốc độ
-  Độ chính xác: ±1%
-  Độ lặp lại: ± 0.2%
-  Có thể chọn lựa 54 tốc độ khác nhau
-  Chức năng auto range:
§        Xác định toàn bộ khoảng thang đo tương ứng với spindle
§        Độ nhớt maximum đo lường kết hợp giữa Spindle và tốc độ
-  Trang bị thêm đầu đo nhiệt độ DVP-94Y
-  Cài đặt bằng bàn phím
-  2 cổng kết nối RS-232
Thiết bị cung cấp gồm: máy chính và bộ Spindle (4cái)
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

4. Model: KU-2 
Hãng sản xuất: BROOKFIELD – USA 
                                 
 Đặc điểm chính và thông số kĩ thuật:
- Là thiết bị đo độ nhớt được tính toán hoàn toàn bằng đơn vị Krebs Unit (KU), thích hợp cho việc đo độ nhớt của sơn phủ và mực in, hoạt động theo chuẩn ASTM D562.
- Đặc điểm và lợi ích:
Cảm ứng và hiển thị liên tục trên màn hiển thị kỹ thuật số LED với các đơn vị KU, Grams, cP.
Cho phép đo mẫu nhanh chóng để xác định ngay cả với những mẫu đặc.
- Màn hình kỹ thuật số LED hiển thị: Độ nhớt krebs units (độ tăng 0,1 KU), Grams (với độ tăng 1 gram), Centipoint (cP)
- Thang đo được mở rộng: (40 tới 141 KU; 32 tới 1099 g; 27 tới 5274 cP).
- Độ chính xác ±1% toàn thang đo
- Độ lặp lại ±1% toàn thang đo
- Sử dụng đơn giản, không cần phải cân mẫu
- Phù hợp với kỹ thuật cơng nghiệp (theo chuẩn ASTM D562)
- Đế phù hợp với các hộp chứa mẫu đo chuẩn: 1 Pint, ½ Pint và Quart
- Tương thích Nhớt chuẩn NIST 
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành 


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108

Thứ Sáu, 20 tháng 9, 2013

Máy đo lực kéo đứt_COMETECH (Đài Loan)

1. Model: QC-508A2
Hãng sản xuất: COMETECH – TAIWAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
-  Mô hình một cột thông qua ốc vít tròn chính xác, độ nhạy cao và bộ điều khiển đa chức năng. Lợi thế là hoạt động đơn giản, linh kiện tiêu chuẩn và chiều dài chắc chắn. Thuận tiện trong việc vận hành máy.
-  Công suất lớn nhất   :           5KN
-  Khoảng trượt:                      800mm
-  Tốc độ:                                1- 1000 mm/ phút
-  Đường kính:                         140mm
-  Kích thước:                          50x 53x145 cm
-  Trọng lượng:                     80kg

+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
2. Model: QC-505A2
Hãng sản xuất: COMETECH – TAIWAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
-  Đặc điểm ấn tượng nhất của model này là khoảng trượt dài và 2 khoảng test. Với khoảng trượt kiểm tra dài giúp việc gắn các grip và kiểm tra độ giãn cao đơn giản hơn và dễ dàng hơn. 2 khoảng kiểm tra có thể thực hiện một cách dễ dàng cả kiểm tra khả năng cao và thấp một cách tách biệt hoặc nhanh chống gắn các grip khác nhau nhằm tiết kiệm nhiều thời gian cài đặt.
-  Công suất lớn nhất   :           50KN
-  Khoảng trượt:                      1000mm
-  Tốc độ:                                0.5 - 500 mm/ phút
-  Đường kính:                         420mm
-  Kích thước:                         88x 58x193 cm
-  Trọng lượng:                     356kg
 ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
3. Model: QC-503A2
Hãng sản xuất: COMETECH – TAIWAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
-  Đây là máy kiểm tra sức căng loại công suất cao có nhiều đặc tính của sự nghiêm khắc cao, tiết kiệm năng lượng truyền động và . Dùng tốt cho việc kiểm tra các vật liệu có sức căng và chịu nén cao như: kim loại và vải làm đai. Model này có nhiều ưu điểm: độ chính xác cao, hiệu quả, bảo trì dễ dàng, vận hành đơn giản, tiết kiệm không gian làm việc và khoảng trượt dài.
-  Công suất lớn nhất   :           100KN
-  Khoảng trượt:                      800mm
-  Tốc độ:                                0.3 - 300 mm/ phút
-  Đường kính:                         550mm
-  Kích thước:                         115x65x220 cm
-  Trọng lượng:                     800kg


LIÊN HỆ:
Sale: Nguyễn Thị Huyền Thương
Công ty CPCN Hiển Long_B40, KDC Kim Sơn, P. Tân Phong, Quận 7, HCM
SĐT: 0977674763
Skype: comay1108